Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm trúng tuyển 2019 |
Chỉ tiêu năm 2020
(dự kiến) |
ĐGNL |
Thi
THPTQG |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
3855 |
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
977 |
25.75 |
240 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
928 |
25.00 |
100 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00; A01 |
875 |
24.00 |
670 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; |
A00 ; A01 |
851 |
23.50 |
300 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00; A01 |
105 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May |
A00; A01 |
787 |
21.00 |
90 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00; B00; D07 |
919 |
23.75 |
370 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A00; A01 |
738 |
21.25 |
690 |
117 |
Kiến Trúc |
V00; V01 |
-- |
19.75 |
75 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
A00; A01 |
760 |
21.00 |
130 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00 ; A01; D01; D07 |
892 |
23.75 |
120 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00 ; A01; B00; D07 |
813 |
21.00 |
120 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
A00; A01 |
948 |
24.50 |
90 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
720 |
19.75 |
220 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
804 |
21.50 |
70 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00 ; A01 |
792 |
22.50 |
70 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
794 |
22.00 |
80 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00; A01 |
690 |
19.00 |
165 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
887 |
25.00 |
90 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020) |
A00 ; A01 |
868 |
23.00 |
60 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
|
|
|
1145 |
206 |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01 |
942 |
24.75 |
100 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01 |
880 |
24.00 |
55 |
208 |
Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
A00; A01 |
757 |
20.00 |
150 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01 |
791 |
21.00 |
50 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01 |
895 |
23.75 |
50 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (CT Chất lượng cao)
(Dự kiến) |
A00; A01 |
-- |
50 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
846 |
22.25 |
150 |
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A0 |
700 |
18.00 |
80 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
854 |
21.50 |
40 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) |
A00 ; A01 |
700 |
18.00 |
50 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
790 |
20.00 |
90 |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
700 |
18.00 |
60 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
(CT Chất lượng cao) (Dự kiến) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
237 |
Kỹ Thuật Y sinh (CT Chất lượng cao) (Dự kiến) |
A00; A01 |
|
|
50 |
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
(Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01 |
839 |
22.00 |
50 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)
(Dự kiến) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
266 |
Khoa học Máy tính - CT Chất lượng cao (tiếng Nhật)
(Dự kiến) |
A00; A01 |
-- |
-- |
40 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
|
|
|
50 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015) |
A00 ; A01 |
704 |
18 |
50 |
D |
CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP |
1 |
Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng.
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác.
Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM.
Các đối tác đào tạo và cấp bằng ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng:
1. Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM
2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất