TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN TUYỂN SINH
Trường Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục – đào tạo công lập cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu quy hoạch phát triển nhân lực cho thành phố Hồ Chí Minh và đất nước; tích cực thực hiện đổi mới và góp phần phát triển giáo dục đại học Việt Nam.
Trường Đại học Sài Gòn thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Đào tạo đại học chính quy | |||
52210205 | Thanh nhạc | 10 | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
52220113 | Việt Nam học | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52220212 | Quốc tế học | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52310401 | Tâm lý học | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52320202 | Khoa học thư viện | 100 | Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 420 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 420 | Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340301 | Kế toán | 420 | Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340406 | Quản trị văn phòng | 80 | Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52380101 | Luật | 100 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52440301 | Khoa học môi trường | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
52460112 | Toán ứng dụng | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52480201 | Công nghệ thông tin | 280 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
52140212A | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
52140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học |
52140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52140218A | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí |
52140231A | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140211B | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
52140212B | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
52140213B | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học |
52140217B | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52140218B | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí |
52140221 | Sư phạm Âm nhạc | 40 | Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
52140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 40 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
52140231B | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140114 | Quản lý giáo dục | 40 | Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140201 | Giáo dục Mầm non | 120 | Ngữ văn, Đọc – kể, Hát |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Đào tạo Cao đẳng chính quy | |||
51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20 | Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. | 20 | Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | 20 | Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
I. Đối tượng tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn:
– Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành khối sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
II. Phạm vi tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn:
Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh trên khu vực cả nước.
III. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn:
– Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia; không sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
– Trường sẽ tổ chức các môn thi năng khiếu cho các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật, Giáo dục Mầm non.
MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ PHÒNG TUYẾN SINH
Mã trường: SGD
Địa chỉ:
Cơ sở chính: 273 An Dương Vương, Q.5
Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Q.3
Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Q.1
Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiện, Q.3
Điện thoại: (08)3 835 4409 – (08)3 835 2309
Website: sgu.edu.vn
Email: p_daotao@sgu.edu.vn, ttcntt@sgu.edu.vn
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Sài Gòn Mới Nhất
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Trường Đại Học Sài Gòn
Để lại bình luận