Trong bài viết này chuyên trang tuyển sinh sẽ phân tích cụ thể các nội dung về khối thi đại học khối B, trả lời các câu hỏi cơ bản như khối B gồm những ngành nào ? các trường đại học tuyển sinh khối B, tổ hợp các môn thi cho khối B.
Mục đích của bài viết này giúp các bạn học sinh khối B dễ dàng hơn trong quá trình lựa chọn ngành nghề và các trường đại học tuyển sinh khối B để có mục tiêu phấn đấu thi THPT quốc gia.
Tất cả các thông tin mới nhất về khối B khối B gồm những ngành nào
Vậy khối B là khối thi đại học như thế nào ? Tìm hiểu khối B gồm những ngành nào?
Trước khi xem khối B gồm những ngành học nào ta hãy xem khối B cần học và thi những môn gì, Khối B với tổ hợp 3 môn thi và xét tuyển là: Toán học, Hóa học, Sinh học
Khối B sẽ bao gồm 8 tổ hợp môn thi khác nhau từ B đến B8 danh sách các môn thi cho mỗi tổ hợp thi sẽ như sau:
Khối | Tổ hợp môn |
khối thi đại học B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
khối thi đại học B01 | Toán, Hóa Học, Tiếng Anh |
khối thi đại học B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
khối thi đại học B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
khối thi đại học B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
khốithi đại học B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
khối thi đại học B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Các Ngành Nghề Cho Các Thí Sinh Thi Tổ Hợp Khối B Lựa Chọn
Danh sách những ngành khối B giúp các bạn trả lời cho câu hỏi” Khối B gồm những ngành nào?” Nhằm giúp cho các bạn học sinh có thể tìm hiểu và nghiên cứu tìm ra ngành học mà mình yêu thích và đặt ra mục tiêu để bản thân dễ dàng đạt được tốt nhất.Khối B gồm những ngành nào? Luôn là câu hỏi mà tất cả các bạn học sinh chuẩn bị tham gia kỳ thi THPT và xét tuyển đại học đều quan tâm tới. Khối B là khối thiên về làm việc về nhóm ngành kỹ thuật, nhóm ngành luôn gắn liền với sự phát triển của đất nước và luôn đòi hỏi lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao. Vì vậy luôn nhận được sự quan tâm của các bạn học sinh tìm hiểu khối B gồm những ngành nào? và lượng hồ sơ xét tuyển ổn định qua các năm.
Danh sách những ngành học khối B gồm những ngành nào:
Tên Ngành | Tên Ngành |
Bảo vệ thực vật | Khoa học đất |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | Khoa học môi trường |
Chăn nuôi | Khuyến nông |
Chính trị học ( Sư phạm Triết học) | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
Công nghệ chế biến lâm sản | Kỹ thuật địa chất |
Công nghệ kỹ thuật địa chất | Kỹ thuật sinh học |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật y học |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | Lâm nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | Lâm nghiệp đô thị |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Lâm sinh |
Công nghệ may | Nông nghiệp |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | Nuôi trồng thủy sản |
Công nghệ sau thu hoạch | Phát triển nông thôn |
Công nghệ sinh học | Quản lý đất đai |
Công nghệ thiết bị trường học | Kiểm lâm( Quản lý tài nguyên rừng) |
Công nghệ thực phẩm | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Dịch vụ thú y | Răng hàm mặt |
Điều dưỡng | Sinh học |
Dinh dưỡng | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
Dược | Sư phạm sinh học |
Dược học | Tâm lý học |
Khí tượng học | Tâm lý học giáo dục |
Khí tượng thủy văn biển | Thú y |
Khoa học cây trồng | Thủy văn |
Y học cổ truyền | Y đa khoa |
Y học dự phòng | Xét nghiệm y học dự phòng |
Y tế công cộng |
Trên đây là danh sách các ngành học cho các bạn tham khảo. Mong rằng các bạn học sinh đã tìm ra câu trả lời Khối B gồm những ngành nào? và tìm được ngành học phù hợp với bản thân để thuận lợi trong quá trình ôn thi. Các bạn học sinh luôn có mong ước trở thành một bác sỹ để cứu người vậy ta hãy cùng tìm hiểu về điểm chuẩn các trường đại học khối B dưới đây nhé!
Điểm chuẩn các trường đại học khối B đào tạo ngành Y
Tùy vào mỗi ngành học mà điểm chuẩn các trường đại học khối B sẽ khác nhau. Với những trường thuộc nhóm ngành Y thì điểm chuẩn sẽ ở mức cao đòi hỏi các bạn phải có quá trình chuẩn bị ôn thi thật kỹ càng nắm chắc kiến thức.Vì liên quan trực tiếp tới sức khỏe và tính mạng bệnh nhân nên quá trình tuyển chọn đầu vào và đào tạo bác sỹ và các nhân viên y tế luôn rất nghiêm ngặt. Với những nhóm ngành khối B khác điểm chuẩn giao động ở khoảng trên dưới 20 điểm.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các trường đại học khối B mới nhất để các bạn học sinh dễ dàng tham khảo:
Điểm chuẩn ngành y các trường đại học khối B mới nhất tính theo KV3
Mã trường | Tên trường | Điểm |
YQH | Học viện quân y- Hệ quân sự miền Bắc | Nam: 27,75 |
YHB | Đại học Y Hà Nội | 29,25 |
YQS | Học viện quân y – Hê quân sự KV miền nam | Nam:27,25 |
HYD | Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam | 26,25 |
YTC | Đại học y tế công cộng | 20,5 |
YTB | Đại học y dược Thái Bình | 27,5 |
DYT | Đại học y dược thái nguyên | 27 |
QHY | Khoa y dược –ĐHQG Hà Nội | 27,25 |
YDS | Đại học y dược TP. HCM | 29,25 |
DKY | Đại học Y tế kỹ thuật Hải Dương | 26,5 |
DDY | Khoa y dược – Đại học Đà nẵng | 22.5 |
YTC | Đại học y tế công cộng | 20,25 |
DHY | Đại học y dược- Đại học Huế | 28,25 |
YCT | Đại học y dược Cần Thơ | 27 |
YDN | Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng | 27,25 |
QSY | Khoa y – Đại học quốc gia TP. HCM | 28,25 |
Trên đây là điểm chuẩn các trường đại học khối B đào tạo ngành Y trên cả nước để các bạn tham khảo. Qua 2 danh sách trên chắc chắn các bạn đã nắm bắt được khối B gồm những ngành học nào và cũng đã lựa chọn cho mình một ngành học thật tốt và yêu thích trong kỳ tuyển sinh tới. Chúc các bạn chọn được trường như ý.
Trả lời