Mã
trường
/STT |
Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển |
Mã
ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến năm 2020 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG năm 2020 |
Xét tuyển theo học bạ THPT |
Theo kết quả kỳ thi đánh giá NLcủa ĐHQG TP.HCM |
Tổng |
Các ngành đào tạo đại học: |
4,035 |
165 |
0 |
4,200 |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
0 |
0 |
130 |
2 |
Ngành Ke toán (chuyên ngành Ke toán tống hợp) |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
0 |
0 |
100 |
3 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
0 |
0 |
60 |
4 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
0 |
0 |
80 |
5 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
7840101 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
160 |
0 |
0 |
160 |
6 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) |
7840104 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
160 |
0 |
0 |
160 |
7 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
90 |
0 |
0 |
90 |
8 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
120 |
0 |
0 |
120 |
9 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
7460112 |
A00, AOl, D07 |
50 |
0 |
0 |
50 |
10 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, AOl, D07 |
300 |
0 |
0 |
300 |
11 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
7510104 |
A00, AOl, DOI, D07 |
50 |
0 |
0 |
50 |
12 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỳ thuật môi trường giao thông) |
7520320 |
A00, B00, DOI, D07 |
35 |
15 |
0 |
50 |
13 |
Ngành Kỳ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
7520103 |
A00, AOl, DOI, D07 |
140 |
0 |
0 |
140 |
14 |
Ngành Kỳ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tủ') |
7520114 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
80 |
0 |
0 |
80 |
15 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỳ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
7520115 |
A00, AOl, DOI, D07 |
70 |
0 |
0 |
70 |
16 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
|
|
|
|
|
16.1 |
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
7520116-01 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
80 |
20 |
0 |
100 |
16.2 |
Nhóm chuyên ngành: Kỳ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
7520116-02 |
A00, AOl, DOI, D07 |
55 |
15 |
0 |
70 |
16.3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
7520116-03 |
A00, AOl, DOI, D07 |
30 |
10 |
0 |
40 |
17 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, AO 1, DO 1, D07 |
210 |
0 |
0 |
210 |
18 |
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
7520201 |
A00, A01, D07 |
90 |
0 |
0 |
90 |
19 |
Ngành Kỳ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỳ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỳ thuật thông tin và truyền thông, Kỳ thuật viễn thông) |
7520207 |
AOO, A01, D07 |
220 |
0 |
0 |
220 |
20 |
Ngành Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiên và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
7520216 |
AOO, A01, D07 |
140 |
0 |
0 |
140 |
21 |
Ngành Kỹ thuật xây dụng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỳ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
7580201 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
250 |
0 |
0 |
250 |
22 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biến) |
7580202 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
30 |
10 |
0 |
40 |
23 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
|
|
|
|
23.1 |
Chuyên ngành cầu đường bộ |
7580205-01 |
AOO, A01, DOI, D07 |
350 |
0 |
0 |
350 |
23.2 |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
7580205-02 |
AOO, A01, DOI, D07 |
120 |
0 |
0 |
120 |
23.3 |
Nhóm chuyên ngành: cầu hầm, Đường hầm và metro |
7580205-03 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
65 |
15 |
0 |
80 |
23.4 |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
7580205-04 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
65 |
15 |
0 |
80 |
23.5 |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, cầu - Đường ô tô và Sân bay |
7580205-05 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
70 |
20 |
0 |
90 |
23.6 |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
7580205-06 |
AOO, A01, DOI, D07 |
70 |
20 |
0 |
90 |
23.7 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
7580205-07 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
30 |
10 |
0 |
40 |
23.8 |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỳ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
7580205-08 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
45 |
15 |
0 |
60 |
24 |
Ngành Quản lý xây dựng |
7580302 |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
100 |
0 |
0 |
100 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: |
25 |
Ngành Kỳ thuật xây dụng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao):
Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật |
7580205QT |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
120 |
0 |
0 |
120 |
26 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin) |
7480201QT |
AOO, A01, DOI, D07 |
50 |
0 |
0 |
50 |
27 |
Ngành Kỳ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô) |
7520103QT |
AOO, AO 1, DO 1, D07 |
50 |
0 |
0 |
50 |
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất