Trường Đại Học Huế Tuyển Sinh 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HUẾ TUYỂN SINH
Căn vứ vào kế hoạch đào tạo, Trường Đại Học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học với nội dung cụ thể như sau:I. Các ngành đào tạo Trường Đại Học Huế:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||||||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
12406 |
584 |
|||||||
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
DHA |
1200 |
|||||||
1 |
Luật |
7380101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
700 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp (*) |
D64 |
||||||||
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH (*) |
D78 |
||||||||
2 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
500 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN (*) |
D72 |
||||||||
4. Toán, Tiếng Anh, GDCD (*) |
D84 |
||||||||
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
100 |
|||||||
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
75 |
||||
4 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
25 |
||||
3. KHOA DU LỊCH |
DHD |
1100 |
|||||||
5 |
Kinh tế |
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 | 50 | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 | ||||||||
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 | 200 | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 | ||||||||
7 |
Du lịch |
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
150 Y | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 | 450 YY | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 | ||||||||
9 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 | 200 YY | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 | ||||||||
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 | 50 | ||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 | ||||||||
Y: Trong 150 chỉ tiêu của ngành Du lịch, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. YY: Trong 450 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 250 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. YY: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 100 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. |
|||||||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
1450 |
|||||||
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
64 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
24 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||||
13 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
24 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
||||||||
14 |
Việt Nam học |
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
600Y |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
16 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 |
30 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 |
||||||||
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
50 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||||
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
258 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
||||||||
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D06 |
200 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D43 |
||||||||
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
100 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
21 |
Quốc tế học |
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
Y: Trong 600 chỉ tiêu của ngành Ngôn ngữ Anh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | |||||||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
1700 |
|||||||
I. Nhóm ngành Kinh tế |
340 |
||||||||
22 |
Kinh tế Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) |
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
220 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
23 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán |
320 |
||||||||
25 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
190 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
130 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin |
110 |
||||||||
27 |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
28 |
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) |
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
IV. Nhóm ngành Thương mại |
150 |
||||||||
29 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
90 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
30 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
||||||||
V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh |
360 |
||||||||
31 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
200 Y |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
32 |
Marketing |
7340115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
33 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng |
100 |
||||||||
34 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
7340201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị |
40 |
||||||||
35 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHXH |
A15 |
||||||||
VIII. Các chương trình liên kết |
130 |
||||||||
36 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
37 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
38 |
Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland) |
7349002 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
IX. Các chương trình chất lượng cao |
150 |
||||||||
39 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
40 |
Kiểm toán |
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
41 |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
7340405CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
42 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
43 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
Y: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | |||||||||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
1972 |
448 |
||||||
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp |
175 |
75 |
|||||||
44 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
|||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
45 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
35 |
15 |
|||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
46 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
|||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
II. Nhóm ngành Thủy sản |
260 |
90 |
|||||||
47 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
50 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
48 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
49 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
III. Nhóm ngành Nông nghiệp |
250 |
130 |
|||||||
50 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
40 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
51 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
52 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
20 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
53 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
25 |
25 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
54 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
15 |
|||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
IV. Các ngành khác |
1287 |
153 |
|||||||
55 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
||||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
56 |
Thú y |
7640101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
||||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
150 |
||||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*) |
C02 |
||||||||
58 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
||||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
59 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
66 |
14 |
|||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) |
C01 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
60 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
56 |
14 |
|||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
61 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) |
C01 |
||||||||
62 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) |
C01 |
||||||||
63 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
35 |
15 |
|||
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
64 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
50 |
|||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
65 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
50 |
|||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
66 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
10 |
|||
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||||
67 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
150 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) |
D15 |
||||||||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
DHN |
90 |
40 |
||||||
68 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
10 |
5 |
|||
69 |
Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) |
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
7 |
3 |
|||
70 |
Điêu khắc |
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) |
H00 |
3 |
2 |
|||
71 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
35 Y |
15 Y |
|||
72 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
14 |
6 |
|||
73 |
Thiết kế Nội thất (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống) |
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
21 |
9 |
|||
Y: Trong 50 chỉ tiêu của ngành Thiết kế đồ họa có 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (07 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT quốc gia và 03 chỉ tiêu xét kết quả học tập ở cấp THPT) | |||||||||
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
64 |
96 |
||||||
74 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
|||
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
75 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
|||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) |
C01 |
||||||||
76 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
|||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
77 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
|||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
||||||||
Y Các Ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ: |
187 |
3 |
|||||||
1. Khoa Du lịch | |||||||||
Du lịch |
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 | ||||||||
2. Trường Đại học Kinh tế | |||||||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 | ||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 | ||||||||
3. Trường Đại học Ngoại ngữ | |||||||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
|||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||||||
4. Trường Đại học Nghệ thuật | |||||||||
Thiết kế Đồ họa (Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
7 |
3 |
||||
5. Trường Đại học Khoa học | |||||||||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 | ||||||||
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
1480 |
|||||||
78 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
130 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
79 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
90 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
80 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
110 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
81 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
A00 |
110 |
||||
2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
B00 |
||||||||
82 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
B00 |
110 |
||||
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
D08 |
||||||||
83 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
80 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
84 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
C00 |
160 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
D14 |
||||||||
85 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
C00 |
100 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
D14 |
||||||||
86 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
87 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
88 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
180 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
89 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
180 |
||||
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*) |
M01 |
||||||||
90 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
91 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
T140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
30 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
1900 |
|||||||
92 |
Hán - Nôm |
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
93 |
Triết học |
7229001 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
60 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
94 |
Lịch sử |
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
95 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
40 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
96 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
70 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
97 |
Xã hội học |
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
60 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
98 |
Đông phương học |
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
80 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
99 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
180 |
||||
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) |
D15 |
||||||||
100 |
Sinh học |
7420101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||||
101 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||||
102 |
Vật lí học |
7440102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
103 |
Hoá học |
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||||
104 |
Địa chất học |
7440201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
105 |
Địa lí tự nhiên |
7440217 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
106 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
107 |
Toán học |
7460101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
108 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
109 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
300 Y |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
110 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
||||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
111 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||||
112 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học (*) |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
113 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 |
160 |
||||
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 |
||||||||
114 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
160 |
||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
115 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
||||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
Y Trong 300 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thông tin có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | |||||||||
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
1350 |
|||||||
116 |
Y khoa |
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
400 |
||||
117 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
||||
118 |
Y học dự phòng |
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
||||
119 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
||||
120 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
180 |
||||
121 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
||||
122 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
||||
123 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa họchttps://baogiaoduc24h.com/ |
B00 |
60 |
||||
124 |
Y tế công cộng |
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
II. Vùng tuyển sinh Trường Đại Học Huế:
Đại học Huế tuyển sinh trên cả nước.III. Phương thức tuyển sinh chính Trường Đại Học Huế:
- Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia áp dụng tất cả các nhóm ngành thuộc phân hiệu đại học Huế tại Quảng Trị - Xét tuyển kết quả học tập và kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia ở các Trường Đại Học Sư Phạm, Đại học khoa học, Đại học nghệ thuật và khoa giáo dục thể chất. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập áp dục cho phân hiệu đại học Huế Tại Quảng Trị và một số ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Huế Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đã tốt nghiệp THPT Quốc Gia, đảm bảo các tiêu chí chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.IV. Hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Huế Trường Đại Học Huế:
- Phiếu đăng ký xét tuyển - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia. - Bản sao Học Bạ THPT - Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời - 01 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh Điểm Chuẩn Đại Học Huế Chính Xác Nhất Nguyện Vọng 2 Đại Học Huế Mới Nhất Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Trường Đại Học HuếBẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất