Đại Học Thương Mại Tuyển Sinh Năm 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Mã trường: TMA Đại học Thương mại là một trung tâm giáo dục có chất lượng và không ngừng được cải tiến với phương pháp đào tạo liên tục được đổi mới và hoàn thiện; một cơ sở nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung ứng dịch vụ đào tạo có uy tín về thương mại, du lịch, dịch vụ và hội nhập kinh tế quốc tế. Trường Đại học Thương mại thông báo tuyển sinh đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:STT | Ngành (chuyên ngành đào tạo) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chi tiêu dự kiến năm 2020 |
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01 | 350 |
2 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM02 | A00, A01, D01 | 200 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM03 | A00, A01, D01 | 200 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01 | 225 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00, A01, D01 | 150 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | A00, A01, D01 | 100 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01 | 125 |
8 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01 | 100 |
9 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | A00, A01, D01 | 100 |
10 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01 | 200 |
11 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01 | 100 |
12 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01 | 275 |
13 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01 | 150 |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01 | 100 |
15 | Thưong mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01 | 200 |
16 | Ngôn ngữ .Anh (Tiếng Anh Thương mại) * Với điều kiện điểm tiếng .Anh > 6,5 | TM18 | D01 | 1 250 |
17 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01 | 200 |
18 | Quản trị kinh doanh Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01,D03 | 75 |
19 | Qunả trị kinh doanh ■ Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 100 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01 | 150 |
21 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | A00, A01, D01 | 250 |
1 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) * Với điều kiện điểm tiếng Anh > 6,0 | TM08 | A01,D01,D07 | 100 |
2 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính-Ngân hàng TM) * Với điều kiện điểm tiếng Anh > 6,0 | TM15 | A01,D01,D07 | 100 |
TỔNG CỘNG | 3.800 |
Địa chỉ: Cơ sở 1: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội Cơ sở 2: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: (024) 3764 3228, (024) 3764 3219 Website: tmu.eu.vn Email: mail@tmu.edu.vnĐiểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Chính Xác Nhất Nguyện Vọng 2 Đại Học Thương Mại Mới Nhất Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Trường Đại Học Thương Mại
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất