Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TUYỂN SINH
Căn cứ vào kế hoạch đào tạo, trường Đại Học Vinh thông báo tuyển sinh hệ đại học với nội dung cụ thể như sau: I. Các ngành đào tạo Trường Đại Học VinhTT | Tên ngành | Mã ngành | Chi tiêu | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn |
xét tuyển 1 | xét tuyển 2 | xét tuyển 3 | xét tuyển 4 | ||||
1 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 25 | C00 | D01 | C19 | C20 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 120 | M00 | M01 | M10 | M13 |
3 | Giáo dục QPAN | 7140208 | 30 | C00 | D01 | A00 | C19 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 | T00 | T01 | T02 | T05 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 150 | C00 | D01 | A00 | C20 |
6 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 40 | C00 | D01 | A00 | A01 |
7 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 20 | C00 | C04 | C20 | D01 |
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | C00 | C03 | C19 | D01 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 50 | C00 | D01 | C19 | C20 |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20 | A00 | A01 | B00 | D08 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 70 | D01 | D14 | D15 | D66 |
13 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 25 | A00 | A01 | D01 | D07 |
14 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 60 | A00 | A01 | B00 | D01 |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | A00 | A01 | B00 | A10 |
16 | Sư phạm KH Tự nhiên | 7140247 | 30 | A00 | A02 | B00 | A16 |
17 | Kế toán | 7340301 | 220 | A00 | A01 | D01 | D07 |
18 | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
19 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 150 | C00 | D01 | A00 | A01 |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00 | A01 | D01 | D07 |
21 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 110 | A00 | A01 | D01 | D07 |
22 | Kinh tế | 7310101 | 60 | A00 | A01 | D01 | B00 |
23 | Luật | 7380101 | 60 | C00 | D01 | A00 | A01 |
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | B00 | B02 | B04 | B08 |
25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 60 | A00 | B00 | D01 | A01 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 | A00 | B00 | D01 | A01 |
27 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 40 | A00 | A01 | D01 | B00 |
28 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100 | A00 | B00 | D01 | A01 |
Kỹ thuật xây dựng công | |||||||
29 | trình giao thông | 7580205 | 60 | A00 | B00 | D01 | A01 |
30 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 70 | A00 | B00 | D01 | A01 |
31 | Chăn nuôi | 7620105 | 40 | A00 | B00 | D01 | B08 |
32 | Nông học | 7620109 | 45 | A00 | B00 | D01 | B08 |
33 | Khuyến nông | 7620102 | 40 | A00 | B00 | D01 | B08 |
34 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 180 | A00 | A01 | D01 | D07 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | A00 | B00 | A01 | D07 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 30 | A00 | B00 | A01 | D07 |
37 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 30 | A00 | B00 | D01 | A01 |
38 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 45 | A00 | B00 | D01 | B08 |
39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | B00 | B02 | B04 | B08 |
40 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 110 | A00 | B00 | D01 | A01 |
41 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 40 | A00 | B00 | D01 | A01 |
42 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 60 | A00 | B00 | D01 | A01 |
43 | Điều dưỡng | 7720301 | 190 | B00 | B08 | D07 | D13 |
44 | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | C00 | D01 | A00 | A01 |
45 | Việt Nam học | 7310630 | 30 | C00 | D01 | A00 | A01 |
46 | Báo chí | 7320101 | 40 | C00 | D01 | A00 | A01 |
47 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 70 | D01 | D14 | D15 | D66 |
48 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 25 | C00 | D01 | A00 | A01 |
49 | Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | A00 | B00 | D01 | B08 |
50 | Chính trị học | 7310201 | 40 | C00 | D01 | C19 | A01 |
51 | Quản lý TN&MT | 7850101 | 40 | A00 | B00 | D01 | B08 |
52 | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | A00 | A01 | D01 | D07 |
53 | Sinh học | 7420101 | 30 | B00 | B02 | B04 | B08 |
54 | Chính trị học | 7310201 | 25 | C00 | D01 | C19 | A01 |
55 | Du lịch | 7810101 | 100 | C00 | D01 | A00 | A01 |
56 | Thương mại điện tử | 7340122 | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 |
57 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 35 | A00 | B00 | D01 | A01 |
58 | Khoa học dữ liệu và thống kê | 35 | A00 | A01 | B00 | D01 |
III. Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Vinh:
Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu Trường Đại Học Vinh: - Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia - Các ngành Giáo Dục Mầm Non và Giáo Dục Thể Chất xét tuyển và kết hợp với thi năng khiếu.IV. Thời gian xét tuyển Trường Đại Học Vinh:
Trường nhận hồ sơ từ ngày 22/3/;V. Hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Vinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.VI. Hình thức nộp hồ sơ Trường Đại Học Vinh:
Nộp trực tiếp tại hoặc thông qua bưu điện: Trường đại học Vinh, Số 182, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An. Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Chính Xác Nhất Nguyện Vọng 2 Đại Học Vinh Mới Nhất Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Trường Đại Học VinhBẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất